Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thuê nhà tại Nhật Bản

  • このエントリーをはてなブックマークに追加

Thuê nhà ở Nhật đối với những bạn tiếng Nhật chưa được tốt và chưa có chút kinh nghiệm gì thì quả thật không hề đơn giản. Các thủ tục , giấy tờ cũng khá phức tạp , vì vậy bài viết dưới đây mình xin giới thiệu một số từ vựng hữu ích cho các bạn tìm nhà , và thuê nhà tại Nhật Bản 

I/ Từ vừng liên quan đến các loại căn hộ tại Nhật 

Ở Nhật thường chia ra 3 loại nhà , căn hộ chính như sau :

  • マンション: Nhà chung cư (to hơn アパート)
  • アパート: Cũng là chung cư nhưng quy mô bé hơn マンション(thường khoảng 3 tầng thôi)
  • 一戸建て(いっこだて): Nhà 1 căn riêng

II /Từ vựng liên quan đến tiền thuê nhà 

  • 賃貸(ちんたい): thuê  nhà 
  • 家賃(やちん):Tiền nhà thuê 1 tháng.
  • 管理費(かんりひ)/共益費(きょうえきひ):Chi phí duy trì bảo dưỡng khu vực chung.
  • 保険(ほけん):khi thuê nhà ở Nhật, bản phải đóng bảo hiểm cho căn hộ để phòng trường hợp khi bị thiên tai.
  • 礼金(れいきん):tiền lễ kim trả cho chủ nhà (tiền lễ cám ơn chủ nhà ). Thường là 1 tháng tiền nhà.
  • 敷金(しききん)/保証金(ほしょうきん):tiền đặt cọc.
  • 仲介手数料(ちゅうかいてすうりょう): khoản tiền trả cho công ty giới thiệu nhà.
  • 下限(かげん): tiền nhà ở mức tối thiểu
  • 上限(じょうげん): tiền nhà ở mức tối đa
  • 間取りタイプ(まどりタイプ):cấu trúc, thiết kế của căn hộ
  • ワンルーム:căn hộ 1 phòng
  • 1K: K là Kitchen (phòng bếp) , cũng giống phòng ワンルーム nhưng có tường ngăn không gian bếp và phòng ngủ riêng ra.
  • 1DK: D là Dining ( phòng ăn ). Loại căn hộ này giống 1K nhưng phòng bếp rộng hơn, thường rộng từ 4.5 chiếu ~ 8 chiếu. Có thể đặt được 1 bàn ăn nho nhỏ.
  • 1LDK: L là Living (phòng khách). Cả cụm LDK: Living, Dining & Kitchen tức là có cả phòng khách, phòng ăn và phòng bếp.
  • 2DK: nhà có 2 phòng ngủ + bếp và phòng ăn
  • 3LDK: nhà có 3 phòng ngủ + phòng khách + bếp + phòng ăn
  • 納戸(なんど): phòng chứa đồ
  • 駅徒歩(えきとほ): Thời gian đi bộ tới ga
  • 専有面積(せんゆうめんせき): Tổng diện tích sử dụng
  •  (じょう): chiếu Tatami
  • 1階の物件(いっかいのぶっけん):căn hộ ở tầng 1
  • 2階以上(にかいいじょう):tòa nhà trên 2 tầng
  • 最上階(さいじょうかい):căn hộ ở phòng trên cùng
  • 角部屋(かどべや): phòng ở phía trong góc của tầng
  • 南向き(みなみむき): nhà hướng nam

III /Từ vựng liên quan đến bếp 

  • キッチン:khu vực bếp
  • ガスコンロ対応(ガスコンロたいおう): bếp ga
  • IHコンロ: bếp điện
  • コンロ2口以上(コンロふたくちいじょう): bếp hơn 2 lò
  • オール電化(オールでんか): từ bếp, máy sưởi… đều chạy bằng điện
  • システムキッチン:set gồm có bếp, bồn rửa, khá rộng và trông rất hiện đại

IV/ Từ vựng liên quan đến nhà tắm 

  • バス・トイレ別: nhà tắm và nhà vệ sinh được tách riêng
  • 温水洗争便座(おんすいせんじょうべんざ)/ウォシュレット: hệ thống vòi xịt rửa thông minh
  • 溶室乾燥機(よくしつかんそうき):thiết bị thông gió trong phòng tắm
  • 追い焚き風呂(おいだきふろ):hệ thống làm ấm nước trở lại khi nước trong bồn tắm nguội đi

V/ Các thiết bị trong nhà 

  • 冷暖房(れいだんぼう): thiết bị làm nóng, làm mát
  • エアコン付き(エアコンつき): có sẵn máy điều hòa
  • 床暖房(ゆかだんぼう): hệ thống sưởi được ốp dưới sàn
  • ガス暖房(ガスだんぼう): máy sưởi chạy bằng gas
  • 灯油暖房(とうゆだんぼう): máy sươỉ chạy bằng dầu
  • 駐車場有り(ちゅうしゃじょうあり): có nơi để xe ô tô
  • エレベーター: có thang máy
  • バルコニー付き: có ban công
  • 防犯カメラ(ぼうはんカメラ): có máy quay chống trộm.
  • オートロック: khóa tự động, thường dùng trong toàn nhà chung cư
  • TVモニター付きインターホン: bảng tivi điện tử hiện khách tới khi bấm chuông nhà.
  • Trên đây là một số từ vựng liên quan đến nhà cửa và việc thuê nhà tại Nhật . Hy vọng nó có thể hữu ích đối với các bạn mới sang nhật được 1, 2 năm còn nhiều bỡ ngỡ , khi đi tìm nhà tại Nhật .